Máy quay 4K AX100E

Model: FDR-AX100E
RM 1,592.00
1

1. Prices indicated refer to Suggested Retail Price which includes VAT and may change from time to time without prior notice.

  • Features

    4K mang đến kỷ nguyên giải trí mới cho đôi mắt của bạn

    FDR-AX100E hỗ trợ 4K (3840 x 2160), định dạng siêu sắc nét mang đến độ phân giải gấp gần bốn lần Full HD. Thiết bị cho phép bạn ghi lại hình ảnh chi tiết đến kinh ngạc và sống động như thật.

    Ống kính ZEISS Vario-Sonnar® T* góc rộng 29 mm

    Ống kính ZEISS được tinh chỉnh đặc biệt để đạt được chuẩn hình ảnh 4K. Nhờ khả năng zoom quang học lên tới 12x và Zoom hình ảnh rõ nét lên tới 24x, ống kính này là một lựa chọn lý tưởng để chụp ảnh phong cảnh phạm vi rộng. Độ nét tuyệt vời cả ở góc khung hình nhờ ống kính 11 nhóm/17 phần tử tích hợp các phần tử thấu kính AA (phi cầu tiên tiến) và ED.

    Cảm biến Exmor R® CMOS hỗ trợ Full HD đa năng

    FDR-AX100E có một cảm biến CMOS Exmor R® lớn với diện tích nhận ánh sáng lớn hơn khoảng 4,9 lần cảm biến hình ảnh loại 1/2.88. Cảm biến mới được đưa vào ứng dụng này sẽ tăng cường độ rõ nét của ảnh và giảm nhiễu ngay cả khi chụp ảnh trong môi trường tối, đồng thời cho phép bố cục ảnh tận dụng triệt để hiệu ứng làm mờ nền. Nhà sản xuất số 1 về cảm biến hình ảnh dành cho máy ảnh kỹ thuật số và máy quay video.*Dựa trên nghiên cứu của Sony - Tháng 4/2012 đến Tháng 3/2013 (50% thị phần

    Bộ xử lý ảnh BIONZ X tiên tiến cho tốc độ cao hơn và chất lượng hình ảnh tuyệt đỉnh

    Bộ xử lý ảnh BIONZ X tiên tiến được trang bị tính năng công nghệ cao hơn thế hệ BIONZ trước đây, nhờ đó Sony có thể mang lại cho bạn khả năng tái tạo hình ảnh có chất lượng trung thực hơn, tự nhiên hơn và sống động như thật với độ phân giải cao hơn. Thiết bị Handycam® này được trang bị một số tính năng mới tận dụng khả năng xử lý ảnh tốc độ cao hơn. Các tính năng này bao gồm Độ phân giải siêu điểm ảnh, Video ảnh chuyển động, Chống rung quang học SteadyShot™ và Quay video kép.

    Cho phép quay phim 4K ở định dạng XAVC S trong thời gian lâu hơn

    Định dạng XAVC S, được thiết kế cho người tiêu dùng thông thường sử dụng dựa trên định dạng XAVC 4K/HD phù hợp với người sử dụng chuyên nghiệp. Để tăng thời gian quay video 4K, XAVC S sử dụng mã Long GOP H.264/AVC để nén tệp video.

    Hỗ trợ tốc độ bit cao chất lượng HD

    XAVC S là định dạng quay phim 4K/HD được phát triển dựa trên định dạng XAVC 4K/HD chuyên nghiệp để người tiêu dùng dễ dàng sử dụng. Định dạng này hỗ trợ HD 50Mbps nên người tiêu dùng có thể quay phim độ phân giải cao ngay cả trong những cảnh quay có chủ thể chuyển động nhanh. Các thiết bị và phần mềm phát lại nội dung MP4 có thể không phát lại được dữ liệu ở mọi chế độ.

    Ghi hình tốc độ khung hình cao tại 120p* với độ phân giải HD

    FDR-AX100E hỗ trợ ghi hình tốc độ khung hình cao với chất lượng hình ảnh HD (1280 x 720 điểm ảnh). Máy ảnh này có khả năng ghi hình với tốc độ 120p, nhờ đó những đoạn phim quay chậm có thể được phát lại với tốc độ bằng một phần năm tốc độ trong cảnh quay 24p khi áp dụng xử lý hậu kỳ. Khả năng này mở ra nhiều cách sử dụng khác nhau, chẳng hạn như kiểm tra tư thế của các vận động viên đang chuyển động nhanh. Chỉ sử dụng được khi quay phim ở định dạng XAVC S.

    Dễ dàng xem trên TV qua cáp HDMI đơn

    Có thể dễ dàng phát phim 4K quay bằng FDR-AX100E trên màn hình 4K hoặc màn hình Full HD* bằng cách kết nối máy ảnh qua cáp HDMI đi kèm. Màn hình 4K hỗ trợ độ phân giải lên tới 4K ở tốc độ 30p. Yêu cầu cài đặt 1920 x 1080 trong menu cài đặt ngõ ra HDMI.

    Vòng chỉnh ống kính

    Vòng ống kính cho phép điều chỉnh lấy nét hoặc zoom tự nhiên và mượt mà tùy thuộc vào chế độ mà bạn lựa chọn thông qua một nút thuận tiện.

    Vòng chỉnh tay

    Vòng chỉnh tay bên cạnh thân máy cho phép bạn dễ dàng điều chỉnh nhanh màng chắn sáng, độ nhạy sáng (ISO) và tốc độ màn trập.

    Kính lọc ND tích hợp

    Bạn có thể chọn kính lọc Rõ nét, kính lọc 1/4, kính lọc 1/16 hoặc kính lọc 1/64 ND (Cường độ trung tính) để điều chỉnh mức sáng chiếu vào ống kính. Điều này giúp cho các nhà làm phim tự do kiểm soát chính xác tốc độ màn trập và khẩu độ để mang lại khả năng sáng tạo lớn hơn. Khi kết hợp với cảm biến hình ảnh lớn của máy quay, kính lọc cho phép bạn tạo ra hiệu ứng làm mờ nền 'bokeh' mượt mà tuyệt đẹp mà không cần phải tăng tốc độ màn trập ngay cả khi bạn ghi hình ngoài trời trong điều kiện ánh nắng chói chang.

    Phát lại nội dung Full HD trên TV Full HD

    Bạn cũng có thể phát lại nội dung Full HD được lấy mẫu ở chế độ Super trên TV HD. Khi đó, cảnh phim 4K sẽ tự động được giảm xuống 2K chất lượng cực cao (Full HD), sử dụng lượng dữ liệu 4K cực lớn.

    Công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS™ Color. Cách tuyệt vời để sống lại những khoảnh khắc thú vị nhất của bạn.

    Thiết bị hỗ trợ công nghệ tái tạo màu “TRILUMINOS Color” của Sony, cho phép bạn xem ảnh và phim với màu sắc tự nhiên, phong phú được hiển thị sống động trên bất cứ TV nào trang bị công nghệ hiển thị “TRILUMINOS Display”. Nhờ gam màu mở rộng, bạn sẽ được đắm mình thêm một lần nữa trong những khoảnh khắc đáng nhớ tràn ngập sắc màu rực rỡ, từ những sắc thái phức tạp trên bầu trời xanh lung linh cho đến những tông màu tự nhiên của làn da ửng hồng tươi tắn.

    Cắt hình ảnh phát lại của phim 4K trên TV

    Khi chạm vào màn hình, người dùng có thể cắt hình ảnh và chỉ hiển thị phần xung quanh vùng đã chạm dưới dạng phim Full HD.

    Khả năng ghi hình đồng thời phim chất lượng đỉnh cao và phim ở định dạng MP4 đễ dễ dàng chia sẻ

    Quay hai phim cùng lúc ― một phim ở định dạng XAVC S hoặc AVCHD chất lượng tuyệt đỉnh và một phim ở định dạng MP4 để dễ dàng chia sẻ. Định dạng XAVC S chỉ có ở thiết bị FDR-AX100E và HDR-CX900. FDR-AX100E có thể quay phim 4K theo định dạng XAVC S.

    Điều khiển từ xa và chia sẻ một chạm

    Điều khiển từ xa một chạm cho phép bạn sử dụng điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng như khung ngắm và thiết bị điều khiển từ xa cho máy ảnh kỹ thuật số; Chia sẻ một chạm cho phép bạn truyền tải ảnh và video từ máy ảnh. Bằng cách cài đặt ứng dụng PlayMemories Mobile cho máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh Android hỗ trợ NFC, bạn sẽ tránh được quy trình cài đặt phức tạp và dễ dàng thiết lập kết nối không dây chỉ bằng cách chạm để kết nối thiết bị với máy ảnh. Bây giờ bạn đã sẵn sàng điều khiển máy ảnh từ điện thoại thông minh để chụp ảnh từ một vị trí nằm ngoài tầm tay trước đây, hoặc đơn giản là chụp ảnh nhóm có bạn trong đó và truyền ảnh ngay lập tức từ điện thoại thông minh để chia sẻ trên mạng xã hội. Không có NFC? Không vấn đề gì. Bạn cũng có thể kết nối các thiết bị theo cách thủ công.

    Tìm các thiết bị tương thích

    Hiệu ứng ảnh

    Dễ dàng sáng tạo với FDR-AX100E nhờ Hiệu ứng ảnh với 7 hiệu ứng tổng thể — chẳng hạn như Máy ảnh đồ chơi, Ánh sáng dịu, Màu nổi, Màu đồng chất, Ảnh retro, Phân màu, Đơn sắc tương phản cao — mang đến cho bạn công cụ để chuyển đổi ảnh đời thường thành những tác phẩm nghệ thuật ấn tượng. Khi bạn sử dụng hiệu ứng, kết quả sẽ hiển thị theo thời gian thực ngay trên màn hình LCD. Không thể sử dụng một số chức năng, như Nhận diện khuôn mặt, khi đang sử dụng Hiệu ứng ảnh.

    5.1ch Dolby

    Khả năng ghi hình với âm thanh vòm 5.1ch cho phép bạn tạo ra những bản nhạc đẳng cấp chuyên nghiệp để phát huy tối đa tiềm năng của các đoạn phim mà bạn sản xuất. Kết quả là khán giả cảm thấy như chính họ là một phần của cảnh hành động. Lưu ý: Chức năng thu âm Dolby Digital 5.1ch và âm thanh nổi 2ch được hỗ trợ theo định dạng AVCHD. Chức năng ghi âm PCM được hỗ trợ theo định dạng XAVC S.

    Phụ kiện

    Các phụ kiện tùy chọn giúp bạn có thêm niềm vui khi ghi hình và mở rộng các khả năng sáng tạo không biên giới.

    Hủy giọng nói của tôi

    Tính năng mới tiện ích này sẽ giảm đáng kể cường độ giọng nói của bạn khi ghi hình, đồng thời vẫn duy trì được âm lượng giọng nói của chủ thể và các âm thanh khác trong môi trường xung quanh. Thủ thuật này được hoàn thiện bằng cách nhận diện nguồn âm thanh và khử âm thanh phát ra từ đằng sau máy quay. Ngay cả khi bạn trở nên phấn khích khi ghi hình sự kiện thể thao hoặc trẻ con nô đùa thì tiếng hét cổ vũ của bạn cũng sẽ được giảm xuống mức thì thầm.

    Sao chép trực tiếp để truyền tải tệp nhanh

    Truyền tải dữ liệu liên tục từ máy ảnh đến ổ cứng bên ngoài thông qua USB 2.0. Tính năng này còn cho phép bạn dễ dàng phát lại các tệp được lưu trữ trong HDD trên màn hình LCD của máy ảnh.

  • Specifications

    Cảm biến

    Loại cảm biến

    Cảm biến CMOS Exmor R® chiếu sáng sau loại 1,0 (13,2 x 8,8 mm)

    Điểm ảnh hiệu quả (Video)

    Xấp xỉ 14,2 triệu điểm ảnh (16:9)

    Điểm ảnh hiệu quả (Ảnh tĩnh)

    Xấp xỉ 14,2 triệu điểm ảnh (16:9) / Xấp xỉ 10,6 triệu điểm ảnh (4:3)

    Bộ xử lý

    Bộ xử lý hình ảnh

    Cảm biến hình ảnh BIONZ X

    Ống kính

    Loại ống kính

    ZEISS Vario-Sonnar T*

    Đường kính của kính lọc

    62mm

    Nắp ống kính

    Nắp đậy ống kính

    Khẩu độ

    F2.8-F4.5

    Khoảng cách tới điểm lấy nét

    f=9,3-111,6 mm

    Tiêu cự (tương đương 35 mm) (Video)

    f = 29,0 - 348,0 mm (16:9)

    Tiêu cự (tương đương 35 mm) (Ảnh tĩnh)

    f = 29,0 - 348,0 mm (16:9), f = 35,5 - 426,0 mm (4:3)

    Khoảng cách lấy nét cực tiểu

    Xấp xỉ 1 cm (Rộng), Xấp xỉ 100 cm (Tele), Xấp xỉ 13/32 inch (Rộng), Xấp xỉ 39 3/8 inch (Tele)

    Màng chắn sáng 

    7 lá

    Bộ lọc ND

    TẮT, 1/4, 1/16, 1/64

    Zoom

    Zoom quang học

    12x

    Zoom hình ảnh rõ nét

    4K: 18x HD: 24x

    Zoom kỹ thuật số

    160x

    Khung ngắm

    Loại khung ngắm

    OLED 1,0 cm (loại 0,39) / Màu tương đương 1.440.000 điểm ảnh

    Trường ngắm

    100%

    LCD

    Loại màn hình

    Màn hình Xtra Fine LCD™ 8,8cm (loại 3,5) (921K) Rộng (16:9)

    Bảng cảm ứng

    Kiểm soát độ sáng

    Có (Menu)

    Thẻ đánh dấu/Màn hình lưới

    Đường lưới

    Điều chỉnh góc

    Góc mở: tối đa 90 độ, Góc quay: tối đa 270 độ

    Chống rung hình ảnh

    Loại chống rung hình ảnh

    Khả năng ổn định hình ảnh Chống rung quang học SteadyShot™ với Active mode (Góc rộng đến Tele)

    Lấy nét

    Loại lấy nét

    AF tương phản

    Chế độ lấy nét

    Tự động/Chỉnh tay (Bảng cảm ứng/Vòng xoay)

    Khu vực lấy nét

    Lấy nét toàn dải/Lấy nét theo điểm

    Hỗ trợ lấy nét bằng tay

    Hiển thị phóng to để lấy nét bằng tay chính xác (Chế độ phim: x2/x4, Chế độ ảnh: x6,3/x12,6), Báo vùng lấy nét

    Độ phơi sáng

    Chế độ

    Tự động, Theo điểm linh hoạt (Bảng cảm ứng), Chỉnh tay (Vòng xoay/Menu)

    Chế độ đo sáng

    Theo nhiều thành phần/Theo điểm

    Bù sáng

    Dịch chuyển phơi sáng tự động (Vòng xoay/Bảng cảm ứng)

    Chế độ LOW LUX

    Điều khiển cửa điều sáng tự động

    F2.8 - F11

    Điều khiển cửa điều sáng bằng tay

    F2.8 - F11

    Hỗ trợ đặt độ phơi sáng bằng tay

    Hỗ trợ hiển thị Zebra (cho kiểm soát phơi sáng)

    Bù đèn nền

    Có (Tự động)

    Có thể điều khiển

    Tự động/Thủ công

    Giới hạn AGC

    Ánh sáng tối thiểu

    4K: Mức sáng chuẩn: 6 lux (Tốc độ màn trập 1/50) HD: Mức sáng chuẩn: 3 lux (Tốc độ màn trập 1/50), 4K: Mức sáng thấp 3 lux (Tốc độ màn trập 1/25) HD: Mức sáng thấp 1,7 lux (Tốc độ màn trập 1/25), Ghi hình ban đêm: 0 lux (Tốc độ màn trập 1/50)

    Tốc độ màn trập

    Phạm vi điều khiển tự động

    1/8-1/10000

    Tiêu chuẩn

    1/50 - 1/10000

    Điều khiển cửa điều sáng bằng tay (Chế độ ảnh)

    1/50 - 1/10000

    Chụp thủ công

    1/8-1/10000

    Phát chậm mượt mà

    1/250 - 1/10000

    Cân bằng trắng

    Chế độ Cân bằng trắng

    Tự động/Onepush/Ngoài trời/Trong nhà/Nhiệt độ cân bằng trắng

    Chuyển cân bằng trắng

    Có (G7-M7 15 bước, A7-B7 15 bước)

    Flash

    Hệ thống đo sáng Flash

    Pre-flash TTL

    Bù Flash

    Có (3 bước)

    Chế độ Flash

    Tự động/Bật/Tắt

    Phương tiện lưu trữ

    Loại phương tiện

    XAVC S 4K (100 Mbps): Thẻ nhớ SDXC (UHS-I U3 trở lên), XAVC S 4K(60 Mbps): Thẻ nhớ SDXC (Thế hệ 10 trở lên), XAVC S HD: Thẻ nhớ SDXC (Thế hệ 10 trở lên), AVCHD, Ảnh tĩnh: Memory Stick PRO Duo™ (Mark 2), Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick XC-HG Duo, Thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC(Thế hệ 4 trở lên)

    Ghi hình

    Định dạng quay phim (Video)

    Định dạng XAVC S MPEG4-AVC/H264, định dạng AVCHD phiên bản 2.0 có thể tương thích: MPEG4-AVC/H.264, MP4: MPEG-4 AVC/H.264

    Độ phân giải Video

    XAVC S 4K: 3840 × 2160/25p, 24p, XAVC S HD : 1920 x 1080/50p, 25p, 24p, AVCHD: 1920 x 1080/50p (PS), 24p (FX, FH), 50i (FX, FH), 1440 x 1080/50i (HQ, LP), MP4: 1280x720 25p

    Định mức quay Video (ABR / VBR)

    XAVC S 4K 100 Mbps: Xấp xỉ 100 Mbps/ 60 Mbps: Xấp xỉ 60 Mbps, XAVC S HD Xấp xỉ 50 Mbps, AVCHD PS: Xấp xỉ 28 Mbps/FX: Xấp xỉ 24 Mbps/FH: Xấp xỉ 17 Mbps/HQ: Xấp xỉ 9 Mbps/LP: Xấp xỉ 5 Mbps, MP4: Xấp xỉ 3 Mbps

    Định dạng ghi (ảnh tĩnh)

    JPEG (DCF Phiên bản 2.0, Exif Phiên bản 2.3, Tương thích MRF Baseline)

    Kích thước ảnh tĩnh (Chế độ ảnh)

    L: 20,0 MP 16:9 (5968 x 3352), 15,0 MP 4:3 (4464 x 3352) M: 14,2 MP 16:9 (5024 x 2824), 10,6 MP 4:3 (3760 x 2824) S: 2,1 MP 16:9 (1920 x 1080), 0,3 MP 4:3 (640 x 480)

    Kích thước ảnh tĩnh (Chế độ phim)

    L: 20,0 megapixel 16:9 (5968 x 3352), M: 14,2 megapixel 16:9 (5024 x 2824), S: 2,1 megapixel 16:9 (1920 x 1080)

    Kích thước ảnh tĩnh (Quay kép)

    20,0 megapixel 16:9 (5968 x 3352), 14,2 megapixel 16:9 (5024 x 2824), 2,1 megapixel 16:9 (1920 x 1080)

    Âm thanh

    Micro

    Micro zoom tích hợp

    Định dạng ghi âm

    MPEG-4 Linear PCM 2ch (48 kHz/16 bit), Dolby Digital 5.1ch, Dolby Digital 5.1 Creator, Dolby Digital 2ch Stereo, Dolby Digital Stereo Creator, MPEG-4 AAC-LC 2ch

    Kiểm soát mức mic

    Có (31 bước)

    Tự động giảm nhiễu gió

    Có (Bật/Tắt)

    Giảm tiếng người quay (My Voice Cancelling)

    Loa

    Loa âm thanh đơn thể

    Tính năng nâng cao

    Ghi tốc độ cao

    Lựa chọn cảnh

    Tự động/Cảnh ban đêm/Bình minh và Hoàng hôn/Pháo hoa/Phong cảnh/Chân dung/Đèn pha/Bãi biển/Tuyết

    Hệ thống hồng ngoại NightShot

    Các tính năng khác

    Nhận diện khuôn mặt, Cinematone, Chụp ảnh đánh golf, Quay chậm mượt mà, Hiệu ứng mờ dần (Trắng/Đen), Intelligent Auto (Chân dung/Trẻ nhỏ/Đi bộ/Chân máy/Đèn nền/Phong cảnh/Tiêu điểm/Chạng vạng/Macro/Ánh sáng yếu/Tự động giảm nhiễu gió), Nhận diện nụ cười (Tắt/Chụp kép/Luôn bật), Giảm mắt đỏ (Có (với Phụ kiện đèn flash tùy chọn)), Sao chép trực tiếp (Có)

    Phát lại

    Phát lại nhanh

    Khoảng 5 lần/10 lần/30 lần/60 lần

    Phát lại chậm

    Tua tới: tốc độ 1/5, Tua lui: tốc độ 1/2

    Cắt gọn đoạn phát lại Trimming Playback

    Trình dựng phim đặc sắc

    Phát lại đoạn nổi bật, Cảnh quay nổi bật (Lưu/Phát lại/Xóa), Nhạc nền nổi bật (4 tệp nhạc cài sẵn, Truyền nhạc)

    Trình chiếu hình ảnh (Ảnh tĩnh)

    Trình chiếu hình ảnh

    Chức năng không dây

    Wi-Fi®

    Có (Tương thích với Wi-Fi, IEEE 802.11b/g/n (băng tần 2.4 GHz))

    NFC™

    Có (Tương thích thẻ loại 3 NFC Forum)

    Đầu nối / Cổng kết nối

    Cổng kết nối phụ kiện

    Có (Cổng kết nối phụ kiện đa năng)

    Cổng HDMI

    Có (micro HDMI)

    Cổng kết nối đa năng/micro USB

    Đầu nối điều khiển từ xa

    được tích hợp vào Đầu cắm Multi/Micro USB

    Cổng ra STD

    Ngõ ra video hỗn hợp (CÁP AV (bán riêng))

    Ngõ vào micro

    Giắc cắm âm thanh nổi mini

    Giắc cắm tai nghe

    Giắc cắm âm thanh nổi mini

    Khe cắm thẻ nhớ

    Thẻ nhớ Memory Stick PRO Duo™ và SD/SDHC/SDXC tương thích

    Ngõ vào DC

    Nguồn

    Loại pin

    InfoLITHIUM với Hệ thống xác định nguồn chuẩn xác (Dòng V)

    Mức tiêu thụ điện (LCD)

    4K: 5,6 W

    Mức tiêu thụ điện (Khung ngắm)

    4K: 5,3 W

    Yêu cầu về nguồn điện

    6,8 V/7,3 V (bộ pin), 8,4 V (Bộ chuyển đổi AC)

    Sạc máy quay (Thời gian sạc với pin kèm theo máy)

    Có (Xấp xỉ 3 giờ 25 phút)

    Sạc qua cổng USB

    DC 5V 1500mA

    Nguồn cấp điện qua cổng USB

    Có (khuyên dùng 1,5 A trở lên)

    Kích cỡ & Trọng lượng

    Kích thước (D x R x C) (khi có pin kèm theo máy)

    Xấp xỉ 81 mm x 83,5 mm x 196,5 mm (Xấp xỉ 90 mm x 83,5 mm x 223,5 mm (bao gồm Loa che nắng)), Xấp xỉ 3 1/4 inch x 3 3/8 inch x 7 3/4 inch (Xấp xỉ 3 5/8 inch x 3 3/8 inch x 8 7/8 inch (bao gồm Loa che nắng))

    Trọng lượng (chỉ bộ phận chính)

    Xấp xỉ 790 g, Xấp xỉ 1 lb 11 oz

    Trọng lượng (gồm cả pin kèm theo máy)

    Xấp xỉ 870 g (NP-FV50A), Xấp xỉ 915 g (NP-FV70)/Xấp xỉ 910 g (NP-FV70A) (pin kèm theo máy), Xấp xỉ 965 g (NP-FV100A), Xấp xỉ 1 lb 14,7 oz (NP-FV50A), Xấp xỉ 2 lb 0,3 oz (NP-FV70)/Xấp xỉ 2 lb 0,1 oz (NP-FV70A) (pin kèm theo máy), Xấp xỉ 2 lb 2 oz (NP-FV100A)

  • features
    • Features

      4K mang đến kỷ nguyên giải trí mới cho đôi mắt của bạn

      FDR-AX100E hỗ trợ 4K (3840 x 2160), định dạng siêu sắc nét mang đến độ phân giải gấp gần bốn lần Full HD. Thiết bị cho phép bạn ghi lại hình ảnh chi tiết đến kinh ngạc và sống động như thật.

      Ống kính ZEISS Vario-Sonnar® T* góc rộng 29 mm

      Ống kính ZEISS được tinh chỉnh đặc biệt để đạt được chuẩn hình ảnh 4K. Nhờ khả năng zoom quang học lên tới 12x và Zoom hình ảnh rõ nét lên tới 24x, ống kính này là một lựa chọn lý tưởng để chụp ảnh phong cảnh phạm vi rộng. Độ nét tuyệt vời cả ở góc khung hình nhờ ống kính 11 nhóm/17 phần tử tích hợp các phần tử thấu kính AA (phi cầu tiên tiến) và ED.

      Cảm biến Exmor R® CMOS hỗ trợ Full HD đa năng

      FDR-AX100E có một cảm biến CMOS Exmor R® lớn với diện tích nhận ánh sáng lớn hơn khoảng 4,9 lần cảm biến hình ảnh loại 1/2.88. Cảm biến mới được đưa vào ứng dụng này sẽ tăng cường độ rõ nét của ảnh và giảm nhiễu ngay cả khi chụp ảnh trong môi trường tối, đồng thời cho phép bố cục ảnh tận dụng triệt để hiệu ứng làm mờ nền. Nhà sản xuất số 1 về cảm biến hình ảnh dành cho máy ảnh kỹ thuật số và máy quay video.*Dựa trên nghiên cứu của Sony - Tháng 4/2012 đến Tháng 3/2013 (50% thị phần

      Bộ xử lý ảnh BIONZ X tiên tiến cho tốc độ cao hơn và chất lượng hình ảnh tuyệt đỉnh

      Bộ xử lý ảnh BIONZ X tiên tiến được trang bị tính năng công nghệ cao hơn thế hệ BIONZ trước đây, nhờ đó Sony có thể mang lại cho bạn khả năng tái tạo hình ảnh có chất lượng trung thực hơn, tự nhiên hơn và sống động như thật với độ phân giải cao hơn. Thiết bị Handycam® này được trang bị một số tính năng mới tận dụng khả năng xử lý ảnh tốc độ cao hơn. Các tính năng này bao gồm Độ phân giải siêu điểm ảnh, Video ảnh chuyển động, Chống rung quang học SteadyShot™ và Quay video kép.

      Cho phép quay phim 4K ở định dạng XAVC S trong thời gian lâu hơn

      Định dạng XAVC S, được thiết kế cho người tiêu dùng thông thường sử dụng dựa trên định dạng XAVC 4K/HD phù hợp với người sử dụng chuyên nghiệp. Để tăng thời gian quay video 4K, XAVC S sử dụng mã Long GOP H.264/AVC để nén tệp video.

      Hỗ trợ tốc độ bit cao chất lượng HD

      XAVC S là định dạng quay phim 4K/HD được phát triển dựa trên định dạng XAVC 4K/HD chuyên nghiệp để người tiêu dùng dễ dàng sử dụng. Định dạng này hỗ trợ HD 50Mbps nên người tiêu dùng có thể quay phim độ phân giải cao ngay cả trong những cảnh quay có chủ thể chuyển động nhanh. Các thiết bị và phần mềm phát lại nội dung MP4 có thể không phát lại được dữ liệu ở mọi chế độ.

      Ghi hình tốc độ khung hình cao tại 120p* với độ phân giải HD

      FDR-AX100E hỗ trợ ghi hình tốc độ khung hình cao với chất lượng hình ảnh HD (1280 x 720 điểm ảnh). Máy ảnh này có khả năng ghi hình với tốc độ 120p, nhờ đó những đoạn phim quay chậm có thể được phát lại với tốc độ bằng một phần năm tốc độ trong cảnh quay 24p khi áp dụng xử lý hậu kỳ. Khả năng này mở ra nhiều cách sử dụng khác nhau, chẳng hạn như kiểm tra tư thế của các vận động viên đang chuyển động nhanh. Chỉ sử dụng được khi quay phim ở định dạng XAVC S.

      Dễ dàng xem trên TV qua cáp HDMI đơn

      Có thể dễ dàng phát phim 4K quay bằng FDR-AX100E trên màn hình 4K hoặc màn hình Full HD* bằng cách kết nối máy ảnh qua cáp HDMI đi kèm. Màn hình 4K hỗ trợ độ phân giải lên tới 4K ở tốc độ 30p. Yêu cầu cài đặt 1920 x 1080 trong menu cài đặt ngõ ra HDMI.

      Vòng chỉnh ống kính

      Vòng ống kính cho phép điều chỉnh lấy nét hoặc zoom tự nhiên và mượt mà tùy thuộc vào chế độ mà bạn lựa chọn thông qua một nút thuận tiện.

      Vòng chỉnh tay

      Vòng chỉnh tay bên cạnh thân máy cho phép bạn dễ dàng điều chỉnh nhanh màng chắn sáng, độ nhạy sáng (ISO) và tốc độ màn trập.

      Kính lọc ND tích hợp

      Bạn có thể chọn kính lọc Rõ nét, kính lọc 1/4, kính lọc 1/16 hoặc kính lọc 1/64 ND (Cường độ trung tính) để điều chỉnh mức sáng chiếu vào ống kính. Điều này giúp cho các nhà làm phim tự do kiểm soát chính xác tốc độ màn trập và khẩu độ để mang lại khả năng sáng tạo lớn hơn. Khi kết hợp với cảm biến hình ảnh lớn của máy quay, kính lọc cho phép bạn tạo ra hiệu ứng làm mờ nền 'bokeh' mượt mà tuyệt đẹp mà không cần phải tăng tốc độ màn trập ngay cả khi bạn ghi hình ngoài trời trong điều kiện ánh nắng chói chang.

      Phát lại nội dung Full HD trên TV Full HD

      Bạn cũng có thể phát lại nội dung Full HD được lấy mẫu ở chế độ Super trên TV HD. Khi đó, cảnh phim 4K sẽ tự động được giảm xuống 2K chất lượng cực cao (Full HD), sử dụng lượng dữ liệu 4K cực lớn.

      Công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS™ Color. Cách tuyệt vời để sống lại những khoảnh khắc thú vị nhất của bạn.

      Thiết bị hỗ trợ công nghệ tái tạo màu “TRILUMINOS Color” của Sony, cho phép bạn xem ảnh và phim với màu sắc tự nhiên, phong phú được hiển thị sống động trên bất cứ TV nào trang bị công nghệ hiển thị “TRILUMINOS Display”. Nhờ gam màu mở rộng, bạn sẽ được đắm mình thêm một lần nữa trong những khoảnh khắc đáng nhớ tràn ngập sắc màu rực rỡ, từ những sắc thái phức tạp trên bầu trời xanh lung linh cho đến những tông màu tự nhiên của làn da ửng hồng tươi tắn.

      Cắt hình ảnh phát lại của phim 4K trên TV

      Khi chạm vào màn hình, người dùng có thể cắt hình ảnh và chỉ hiển thị phần xung quanh vùng đã chạm dưới dạng phim Full HD.

      Khả năng ghi hình đồng thời phim chất lượng đỉnh cao và phim ở định dạng MP4 đễ dễ dàng chia sẻ

      Quay hai phim cùng lúc ― một phim ở định dạng XAVC S hoặc AVCHD chất lượng tuyệt đỉnh và một phim ở định dạng MP4 để dễ dàng chia sẻ. Định dạng XAVC S chỉ có ở thiết bị FDR-AX100E và HDR-CX900. FDR-AX100E có thể quay phim 4K theo định dạng XAVC S.

      Điều khiển từ xa và chia sẻ một chạm

      Điều khiển từ xa một chạm cho phép bạn sử dụng điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng như khung ngắm và thiết bị điều khiển từ xa cho máy ảnh kỹ thuật số; Chia sẻ một chạm cho phép bạn truyền tải ảnh và video từ máy ảnh. Bằng cách cài đặt ứng dụng PlayMemories Mobile cho máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh Android hỗ trợ NFC, bạn sẽ tránh được quy trình cài đặt phức tạp và dễ dàng thiết lập kết nối không dây chỉ bằng cách chạm để kết nối thiết bị với máy ảnh. Bây giờ bạn đã sẵn sàng điều khiển máy ảnh từ điện thoại thông minh để chụp ảnh từ một vị trí nằm ngoài tầm tay trước đây, hoặc đơn giản là chụp ảnh nhóm có bạn trong đó và truyền ảnh ngay lập tức từ điện thoại thông minh để chia sẻ trên mạng xã hội. Không có NFC? Không vấn đề gì. Bạn cũng có thể kết nối các thiết bị theo cách thủ công.

      Tìm các thiết bị tương thích

      Hiệu ứng ảnh

      Dễ dàng sáng tạo với FDR-AX100E nhờ Hiệu ứng ảnh với 7 hiệu ứng tổng thể — chẳng hạn như Máy ảnh đồ chơi, Ánh sáng dịu, Màu nổi, Màu đồng chất, Ảnh retro, Phân màu, Đơn sắc tương phản cao — mang đến cho bạn công cụ để chuyển đổi ảnh đời thường thành những tác phẩm nghệ thuật ấn tượng. Khi bạn sử dụng hiệu ứng, kết quả sẽ hiển thị theo thời gian thực ngay trên màn hình LCD. Không thể sử dụng một số chức năng, như Nhận diện khuôn mặt, khi đang sử dụng Hiệu ứng ảnh.

      5.1ch Dolby

      Khả năng ghi hình với âm thanh vòm 5.1ch cho phép bạn tạo ra những bản nhạc đẳng cấp chuyên nghiệp để phát huy tối đa tiềm năng của các đoạn phim mà bạn sản xuất. Kết quả là khán giả cảm thấy như chính họ là một phần của cảnh hành động. Lưu ý: Chức năng thu âm Dolby Digital 5.1ch và âm thanh nổi 2ch được hỗ trợ theo định dạng AVCHD. Chức năng ghi âm PCM được hỗ trợ theo định dạng XAVC S.

      Phụ kiện

      Các phụ kiện tùy chọn giúp bạn có thêm niềm vui khi ghi hình và mở rộng các khả năng sáng tạo không biên giới.

      Hủy giọng nói của tôi

      Tính năng mới tiện ích này sẽ giảm đáng kể cường độ giọng nói của bạn khi ghi hình, đồng thời vẫn duy trì được âm lượng giọng nói của chủ thể và các âm thanh khác trong môi trường xung quanh. Thủ thuật này được hoàn thiện bằng cách nhận diện nguồn âm thanh và khử âm thanh phát ra từ đằng sau máy quay. Ngay cả khi bạn trở nên phấn khích khi ghi hình sự kiện thể thao hoặc trẻ con nô đùa thì tiếng hét cổ vũ của bạn cũng sẽ được giảm xuống mức thì thầm.

      Sao chép trực tiếp để truyền tải tệp nhanh

      Truyền tải dữ liệu liên tục từ máy ảnh đến ổ cứng bên ngoài thông qua USB 2.0. Tính năng này còn cho phép bạn dễ dàng phát lại các tệp được lưu trữ trong HDD trên màn hình LCD của máy ảnh.

  • specifications
    • Specifications

      Cảm biến

      Loại cảm biến

      Cảm biến CMOS Exmor R® chiếu sáng sau loại 1,0 (13,2 x 8,8 mm)

      Điểm ảnh hiệu quả (Video)

      Xấp xỉ 14,2 triệu điểm ảnh (16:9)

      Điểm ảnh hiệu quả (Ảnh tĩnh)

      Xấp xỉ 14,2 triệu điểm ảnh (16:9) / Xấp xỉ 10,6 triệu điểm ảnh (4:3)

      Bộ xử lý

      Bộ xử lý hình ảnh

      Cảm biến hình ảnh BIONZ X

      Ống kính

      Loại ống kính

      ZEISS Vario-Sonnar T*

      Đường kính của kính lọc

      62mm

      Nắp ống kính

      Nắp đậy ống kính

      Khẩu độ

      F2.8-F4.5

      Khoảng cách tới điểm lấy nét

      f=9,3-111,6 mm

      Tiêu cự (tương đương 35 mm) (Video)

      f = 29,0 - 348,0 mm (16:9)

      Tiêu cự (tương đương 35 mm) (Ảnh tĩnh)

      f = 29,0 - 348,0 mm (16:9), f = 35,5 - 426,0 mm (4:3)

      Khoảng cách lấy nét cực tiểu

      Xấp xỉ 1 cm (Rộng), Xấp xỉ 100 cm (Tele), Xấp xỉ 13/32 inch (Rộng), Xấp xỉ 39 3/8 inch (Tele)

      Màng chắn sáng 

      7 lá

      Bộ lọc ND

      TẮT, 1/4, 1/16, 1/64

      Zoom

      Zoom quang học

      12x

      Zoom hình ảnh rõ nét

      4K: 18x HD: 24x

      Zoom kỹ thuật số

      160x

      Khung ngắm

      Loại khung ngắm

      OLED 1,0 cm (loại 0,39) / Màu tương đương 1.440.000 điểm ảnh

      Trường ngắm

      100%

      LCD

      Loại màn hình

      Màn hình Xtra Fine LCD™ 8,8cm (loại 3,5) (921K) Rộng (16:9)

      Bảng cảm ứng

      Kiểm soát độ sáng

      Có (Menu)

      Thẻ đánh dấu/Màn hình lưới

      Đường lưới

      Điều chỉnh góc

      Góc mở: tối đa 90 độ, Góc quay: tối đa 270 độ

      Chống rung hình ảnh

      Loại chống rung hình ảnh

      Khả năng ổn định hình ảnh Chống rung quang học SteadyShot™ với Active mode (Góc rộng đến Tele)

      Lấy nét

      Loại lấy nét

      AF tương phản

      Chế độ lấy nét

      Tự động/Chỉnh tay (Bảng cảm ứng/Vòng xoay)

      Khu vực lấy nét

      Lấy nét toàn dải/Lấy nét theo điểm

      Hỗ trợ lấy nét bằng tay

      Hiển thị phóng to để lấy nét bằng tay chính xác (Chế độ phim: x2/x4, Chế độ ảnh: x6,3/x12,6), Báo vùng lấy nét

      Độ phơi sáng

      Chế độ

      Tự động, Theo điểm linh hoạt (Bảng cảm ứng), Chỉnh tay (Vòng xoay/Menu)

      Chế độ đo sáng

      Theo nhiều thành phần/Theo điểm

      Bù sáng

      Dịch chuyển phơi sáng tự động (Vòng xoay/Bảng cảm ứng)

      Chế độ LOW LUX

      Điều khiển cửa điều sáng tự động

      F2.8 - F11

      Điều khiển cửa điều sáng bằng tay

      F2.8 - F11

      Hỗ trợ đặt độ phơi sáng bằng tay

      Hỗ trợ hiển thị Zebra (cho kiểm soát phơi sáng)

      Bù đèn nền

      Có (Tự động)

      Có thể điều khiển

      Tự động/Thủ công

      Giới hạn AGC

      Ánh sáng tối thiểu

      4K: Mức sáng chuẩn: 6 lux (Tốc độ màn trập 1/50) HD: Mức sáng chuẩn: 3 lux (Tốc độ màn trập 1/50), 4K: Mức sáng thấp 3 lux (Tốc độ màn trập 1/25) HD: Mức sáng thấp 1,7 lux (Tốc độ màn trập 1/25), Ghi hình ban đêm: 0 lux (Tốc độ màn trập 1/50)

      Tốc độ màn trập

      Phạm vi điều khiển tự động

      1/8-1/10000

      Tiêu chuẩn

      1/50 - 1/10000

      Điều khiển cửa điều sáng bằng tay (Chế độ ảnh)

      1/50 - 1/10000

      Chụp thủ công

      1/8-1/10000

      Phát chậm mượt mà

      1/250 - 1/10000

      Cân bằng trắng

      Chế độ Cân bằng trắng

      Tự động/Onepush/Ngoài trời/Trong nhà/Nhiệt độ cân bằng trắng

      Chuyển cân bằng trắng

      Có (G7-M7 15 bước, A7-B7 15 bước)

      Flash

      Hệ thống đo sáng Flash

      Pre-flash TTL

      Bù Flash

      Có (3 bước)

      Chế độ Flash

      Tự động/Bật/Tắt

      Phương tiện lưu trữ

      Loại phương tiện

      XAVC S 4K (100 Mbps): Thẻ nhớ SDXC (UHS-I U3 trở lên), XAVC S 4K(60 Mbps): Thẻ nhớ SDXC (Thế hệ 10 trở lên), XAVC S HD: Thẻ nhớ SDXC (Thế hệ 10 trở lên), AVCHD, Ảnh tĩnh: Memory Stick PRO Duo™ (Mark 2), Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick XC-HG Duo, Thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC(Thế hệ 4 trở lên)

      Ghi hình

      Định dạng quay phim (Video)

      Định dạng XAVC S MPEG4-AVC/H264, định dạng AVCHD phiên bản 2.0 có thể tương thích: MPEG4-AVC/H.264, MP4: MPEG-4 AVC/H.264

      Độ phân giải Video

      XAVC S 4K: 3840 × 2160/25p, 24p, XAVC S HD : 1920 x 1080/50p, 25p, 24p, AVCHD: 1920 x 1080/50p (PS), 24p (FX, FH), 50i (FX, FH), 1440 x 1080/50i (HQ, LP), MP4: 1280x720 25p

      Định mức quay Video (ABR / VBR)

      XAVC S 4K 100 Mbps: Xấp xỉ 100 Mbps/ 60 Mbps: Xấp xỉ 60 Mbps, XAVC S HD Xấp xỉ 50 Mbps, AVCHD PS: Xấp xỉ 28 Mbps/FX: Xấp xỉ 24 Mbps/FH: Xấp xỉ 17 Mbps/HQ: Xấp xỉ 9 Mbps/LP: Xấp xỉ 5 Mbps, MP4: Xấp xỉ 3 Mbps

      Định dạng ghi (ảnh tĩnh)

      JPEG (DCF Phiên bản 2.0, Exif Phiên bản 2.3, Tương thích MRF Baseline)

      Kích thước ảnh tĩnh (Chế độ ảnh)

      L: 20,0 MP 16:9 (5968 x 3352), 15,0 MP 4:3 (4464 x 3352) M: 14,2 MP 16:9 (5024 x 2824), 10,6 MP 4:3 (3760 x 2824) S: 2,1 MP 16:9 (1920 x 1080), 0,3 MP 4:3 (640 x 480)

      Kích thước ảnh tĩnh (Chế độ phim)

      L: 20,0 megapixel 16:9 (5968 x 3352), M: 14,2 megapixel 16:9 (5024 x 2824), S: 2,1 megapixel 16:9 (1920 x 1080)

      Kích thước ảnh tĩnh (Quay kép)

      20,0 megapixel 16:9 (5968 x 3352), 14,2 megapixel 16:9 (5024 x 2824), 2,1 megapixel 16:9 (1920 x 1080)

      Âm thanh

      Micro

      Micro zoom tích hợp

      Định dạng ghi âm

      MPEG-4 Linear PCM 2ch (48 kHz/16 bit), Dolby Digital 5.1ch, Dolby Digital 5.1 Creator, Dolby Digital 2ch Stereo, Dolby Digital Stereo Creator, MPEG-4 AAC-LC 2ch

      Kiểm soát mức mic

      Có (31 bước)

      Tự động giảm nhiễu gió

      Có (Bật/Tắt)

      Giảm tiếng người quay (My Voice Cancelling)

      Loa

      Loa âm thanh đơn thể

      Tính năng nâng cao

      Ghi tốc độ cao

      Lựa chọn cảnh

      Tự động/Cảnh ban đêm/Bình minh và Hoàng hôn/Pháo hoa/Phong cảnh/Chân dung/Đèn pha/Bãi biển/Tuyết

      Hệ thống hồng ngoại NightShot

      Các tính năng khác

      Nhận diện khuôn mặt, Cinematone, Chụp ảnh đánh golf, Quay chậm mượt mà, Hiệu ứng mờ dần (Trắng/Đen), Intelligent Auto (Chân dung/Trẻ nhỏ/Đi bộ/Chân máy/Đèn nền/Phong cảnh/Tiêu điểm/Chạng vạng/Macro/Ánh sáng yếu/Tự động giảm nhiễu gió), Nhận diện nụ cười (Tắt/Chụp kép/Luôn bật), Giảm mắt đỏ (Có (với Phụ kiện đèn flash tùy chọn)), Sao chép trực tiếp (Có)

      Phát lại

      Phát lại nhanh

      Khoảng 5 lần/10 lần/30 lần/60 lần

      Phát lại chậm

      Tua tới: tốc độ 1/5, Tua lui: tốc độ 1/2

      Cắt gọn đoạn phát lại Trimming Playback

      Trình dựng phim đặc sắc

      Phát lại đoạn nổi bật, Cảnh quay nổi bật (Lưu/Phát lại/Xóa), Nhạc nền nổi bật (4 tệp nhạc cài sẵn, Truyền nhạc)

      Trình chiếu hình ảnh (Ảnh tĩnh)

      Trình chiếu hình ảnh

      Chức năng không dây

      Wi-Fi®

      Có (Tương thích với Wi-Fi, IEEE 802.11b/g/n (băng tần 2.4 GHz))

      NFC™

      Có (Tương thích thẻ loại 3 NFC Forum)

      Đầu nối / Cổng kết nối

      Cổng kết nối phụ kiện

      Có (Cổng kết nối phụ kiện đa năng)

      Cổng HDMI

      Có (micro HDMI)

      Cổng kết nối đa năng/micro USB

      Đầu nối điều khiển từ xa

      được tích hợp vào Đầu cắm Multi/Micro USB

      Cổng ra STD

      Ngõ ra video hỗn hợp (CÁP AV (bán riêng))

      Ngõ vào micro

      Giắc cắm âm thanh nổi mini

      Giắc cắm tai nghe

      Giắc cắm âm thanh nổi mini

      Khe cắm thẻ nhớ

      Thẻ nhớ Memory Stick PRO Duo™ và SD/SDHC/SDXC tương thích

      Ngõ vào DC

      Nguồn

      Loại pin

      InfoLITHIUM với Hệ thống xác định nguồn chuẩn xác (Dòng V)

      Mức tiêu thụ điện (LCD)

      4K: 5,6 W

      Mức tiêu thụ điện (Khung ngắm)

      4K: 5,3 W

      Yêu cầu về nguồn điện

      6,8 V/7,3 V (bộ pin), 8,4 V (Bộ chuyển đổi AC)

      Sạc máy quay (Thời gian sạc với pin kèm theo máy)

      Có (Xấp xỉ 3 giờ 25 phút)

      Sạc qua cổng USB

      DC 5V 1500mA

      Nguồn cấp điện qua cổng USB

      Có (khuyên dùng 1,5 A trở lên)

      Kích cỡ & Trọng lượng

      Kích thước (D x R x C) (khi có pin kèm theo máy)

      Xấp xỉ 81 mm x 83,5 mm x 196,5 mm (Xấp xỉ 90 mm x 83,5 mm x 223,5 mm (bao gồm Loa che nắng)), Xấp xỉ 3 1/4 inch x 3 3/8 inch x 7 3/4 inch (Xấp xỉ 3 5/8 inch x 3 3/8 inch x 8 7/8 inch (bao gồm Loa che nắng))

      Trọng lượng (chỉ bộ phận chính)

      Xấp xỉ 790 g, Xấp xỉ 1 lb 11 oz

      Trọng lượng (gồm cả pin kèm theo máy)

      Xấp xỉ 870 g (NP-FV50A), Xấp xỉ 915 g (NP-FV70)/Xấp xỉ 910 g (NP-FV70A) (pin kèm theo máy), Xấp xỉ 965 g (NP-FV100A), Xấp xỉ 1 lb 14,7 oz (NP-FV50A), Xấp xỉ 2 lb 0,3 oz (NP-FV70)/Xấp xỉ 2 lb 0,1 oz (NP-FV70A) (pin kèm theo máy), Xấp xỉ 2 lb 2 oz (NP-FV100A)

  • Reviews
    • Reviews

Recently Viewed Items